Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Lăng Nghiêm Kinh Yếu Giải [楞嚴經要解] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (6.711 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X11n0270_p0798c01║ 大佛頂如來密因修 證了 義諸菩薩萬行首楞嚴經
X11n0270_p0798c02║ 要解卷第五
X11n0270_p0798c03║ 唐天竺沙門般剌 蜜諦譯
X11n0270_p0798c04║ 烏萇國沙門彌伽 釋迦譯語
X11n0270_p0798c05║ 菩薩戒弟子前 正議大夫同中書
X11n0270_p0798c06║ 門下平章事 清河房融筆受
X11n0270_p0798c07║ 溫陵開元 蓮寺比丘戒環解
X11n0270_p0798c08║ △二 即六 入 明如來藏。前 明五 陰。此明六 入 。文二 。
X11n0270_p0798c09║ 初 總標。
X11n0270_p0798c10║ 復次阿難。云 何 六 入 本如來藏妙真如性。
X11n0270_p0798c11║ 六 根吸塵名入 。 △二 別 明六 。一 眼入 三。一 依真起
X11n0270_p0798c12║ 妄。
X11n0270_p0798c13║ 阿難。即彼目睛瞪發勞 者。兼 目與勞 。同是菩提瞪發
X11n0270_p0798c14║ 勞 相。
X11n0270_p0798c15║ 即彼者。指色陰中。目瞪發勞 。別 見狂華。明眼入 之
X11n0270_p0798c16║ 妄同彼也。然目乃浮根。勞 因瞪發。菩提性中皆為
X11n0270_p0798c17║ 幻妄。故云 同是菩提瞪發勞 相。 △二 辯妄無實。
X11n0270_p0798c18║ 因于明暗二 種妄塵。發見居中。吸此塵象。名為見性。
X11n0270_p0798c19║ 此見離彼明暗二 塵。畢竟無體。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.711 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.103.79 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập